DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(Từ 16/6/2023 đến 15/7/2023)
Tính đến thời điểm 15/7/2023, Sở Nông nghiệp và PTNT Hải Dương đã tiếp nhận thêm 20 bản Tự công bố sản phẩm/05 cơ sở và 08 thông báo về việc bổ sung, sửa đổi thông tin, thay đổi quy cách, nội dung tem nhãn và mức công bố đối với sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định tại mục c, khoản 2, Điều 5; Điều 36; khoản 9, Điều 40 và Phụ lục III, Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. Danh sách cơ sở và sản phẩm tự công bố thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tổng hợp, cập nhật và thông báo công khai trên websize của Sở Nông nghiệp và PTNT theo quy định hiện hành:
Bảng 1. Danh sách cơ sở/sản phẩm tự công bố chất lượng sản phẩm
(Từ 16/6/2023 đến 15/7/2023)
TT | TÊN ĐƠN VỊ/SẢN PHẨM TỰ CÔNG BỐ | SỐ TỰ CÔNG BỐ | NGÀY TỰ CÔNG BỐ | NGÀY TIẾP NHẬN | GHI CHÚ |
1 | HỘ KINH DOANH ĐỒNG THẾ QUÊ |
1.1 | Gà ủ muối Ông Quê | 01/ĐTQ/2023 | 30/6/2023 | 08/7/2023 | |
2 | HTX CHĂN NUÔI & DVTM CẨM ĐÔNG |
2.1 | Trứng gà trắng | 01/HTXCAMDONG/2023 | 15/4/2023 | 18/6/2023 | |
2.2 | Trứng gà nâu | 02/HTXCAMDONG/2023 | 15/4/2023 | 18/6/2023 | |
3 | HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP SẠCH KIM THÀNH |
3.1 | Mắm cáy Hải Dương | 01/HTXNNSKT/2023 | 01/7/2023 | 10/7/2023 | |
4 | HỘ KINH DOANH TẠ THỊ VUÔNG |
4.1 | Giò nấm | 05/CV/2023 | 01/7/2023 | 10/7/2023 | |
4.2 | Tôm chay | 06/CV/2023 | 01/7/2023 | 10/7/2023 | |
4.3 | Dồi chay | 07/CV/2023 | 01/7/2023 | 10/7/2023 | |
5 | CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DAESANG VIỆT NAM HẢI DƯƠNG | FSSC 22000 VN 20/00088 ngày 17/3/2022 |
5.1 | Lá kim cát nhỏ tẩm gia vị | 12/Deasang/2023 | 30/8/2023 | 15/7/2023 | |
5.2 | Sốt ướp thịt kiểu Hàn Quốc vị truyền thống | HD-47/Deasang/2022 | 18/10/2022 | 15/7/2023 | |
5.3 | Sốt ướp thịt kiểu Hàn Quốc vị vị cay | HD-48/Deasang/2022 | 18/10/2022 | 15/7/2023 | |
5.4 | Lá kim cát nhỏ tẩm gia vị | | 30/8/2023 | 15/7/2023 | |
5.5 | Dầu hào | HD-01/Deasang/2023 | 20/02/2023 | 15/7/2023 | |
5.6 | Sốt muối kim chi Hàn Quốc cay dịu O’food | HD-02/Deasang/2023 | 20/02/2023 | 15/7/2023 | |
5.7 | Rong biển giòn trộn hạt óc chó, hạnh nhân | HD-03/Deasang/2023 | 16/3/2023 | 15/7/2023 | |
5.8 | Bột chiên Beta Mix | HD-12/Deasang/2023 | 10/4/2023 | 15/7/2023 | |
5.9 | Lá kim tẩm gia vị | HD-04/Deasang/2023 | 24/4/2023 | 15/7/2023 | |
5.10 | Snack rong biển cuộn nướng vị mực | HD-06/Deasang/2023 | 20/4/2023 | 15/7/2023 | 03 KQKN không cùng mã mẫu |
5.11 | Snack rong biển cuộn nướng vị phô mai | HD-07/Deasang/2023 | 20/4/2023 | 15/7/2023 | 03 KQKN không cùng mã mẫu |
5.12 | Snack rong biển cuộn nướng vị truyền thống | HD-08/Deasang/2023 | 20/4/2023 | 15/7/2023 | |
5.13 | Sốt lẩu hoàn chỉnh lẩu riêu cua | 13/Deasang/2023 | 07/6/2023 | 15/7/2023 | |
5.14 | Sốt lẩu hoàn chỉnh lẩu bò | 14/Deasang/2023 | 07/6/2023 | 15/7/2023 | |
Bảng 2. Thông báo thay đổi nội dung bản tự công cố chất lượng sản phẩm
(Từ 16/6/2023 đến 15/7/2023)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | NỘI DUNG THÔNG BÁO | SỐ THÔNG BÁO | NGÀY TIẾP NHẬN | GHI CHÚ |
1 | CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DAESANG VIỆT NAM HẢI DƯƠNG | Bổ sung nội dung tem nhãn sản phẩm; Bổ sung quy cách bao gói sản phẩm | TB–19/Deasang/2022 ngày 18/10/2022 | 15/7/2022 | |
Bô sung thiết kế bao bì sản phẩm (hạt nêm vua bếp) | TB–20/Deasang/2022 ngày 18/10/2022 | 15/7/2022 | |
Thay đỏi mức công bố các chỉ tiêu vi sinh vật | TB–21/Deasang/2022 ngày 14/11/2022 | 15/7/2022 | |
Thông tin nhãn sản phẩm | 02/DSVN ngày 12/12/2022 | 15/7/2022 | |
Bổ sung quy cách bao gói, thiết kế bao bì sản phẩm. | TB–01/Deasang/2023 ngày 17/1/2023 | 15/7/2022 | |
Bổ sung quy cách bao gói, thiết kế bao bì sản phẩm. | TB–03/Deasang/2023 ngày 16/3/2023 | | |
Bổ sung quy cách bao gói sản phẩm | TB–04/Deasang/2023 ngày 14/4/2023 | 15/7/2022 | |
Bổ sung quy cách thiết kế bao bì sản phẩm | TB–06/Deasang/2023 ngày 14/4/2023 | | |